Payment Client Example

OnePAY

  URL cổng thanh toán - Virtual Payment Client URL: 
Name Input Chú thích Description
Merchant ID Được cấp bởi OnePAY Provided by OnePAY
Merchant AccessCode Được cấp bởi OnePAY Provided by OnePAY
Merchant Transaction Reference ID giao dịch, giá trị phải khác nhau trong mỗi lần thanh(tối đa 40 ký tự) toán ID Transaction - (unique per transaction) - (max 40 char)
Transaction OrderInfo Tên hóa đơn - (tối đa 34 ký tự) Order Name will show on payment gateway (max 34 char)
Purchase Amount Số tiền cần thanh toán,Đã được nhân với 100. VD: 100=1VND Amount,Multiplied with 100, Ex: 100=1VND
Receipt ReturnURL Url nhận kết quả trả về sau khi giao dịch hoàn thành. URL for receiving payment result from gateway
VPC Version Phiên bản modul (cố định) Version (fixed)
Command Type Loại request (cố định) Command Type(fixed)
Payment Server Display Language Locale Ngôn ngữ hiện thị trên cổng (vn/en) Language use on gateway (vn/en)
Currency code Loại tiền tệ (VND) Currency (VND)
Addition Infomation
IP address IP khách hàng IP Client
Shipping Address Địa chỉ gửi hàng Shipping Address
Shipping Province Quận Huyện(địa chỉ gửi hàng) Shipping Province
Shipping City Tỉnh/thành phố (địa chỉ khách hàng) Shipping City
Shipping Country Quốc gia(địa chỉ khách hàng) Shipping Country
Customer Phone Số điện thoại khách hàng Customer Phone
Customer email Địa chỉ hòm thư của khách hàng Customer email
Customer User Id Tên tài khoản khách hàng trên hệ thống Customer User Id
Note - Không sử dụng tiếng việt có dấu trong các tham số gửi sang cổng thanh toán
- Không sử dụng số tiền lẻ với cổng thanh toán test(ví dụ 0.2 đồng tức amount = 20)
- do not use vietnamese with sign. Convert to vietnamese no sign before send it to gateway
- do not use decimal for amount for testing (100=1VND -> right; 120=1.2VND -> wrong)